Top 6 undergraduate là gì hay nhất, đừng bỏ qua

Qua bài viết này mvatoi.com.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về undergraduate là gì hay nhất được tổng hợp bởi mvatoi.com.vn

Qua bài viết này faravirusi.com xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về undergraduate là gì hay nhất và đầy đủ nhất

Tại Việt Nam hay trên thế giới, các cấp bậc giáo dục luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Có lẽ bạn đã từng ít nhất một lần nghe đến cụm từ “Undergraduate Student”, tuy nhiên không phải ai cũng biết ý nghĩa chính xác của cụm từ này. Ngày hôm nay, Studytienganh sẽ giúp các bạn giải đáp Undergraduate Student là gì và cấu trúc cụm từ Undergraduate Student trong câu Tiếng Anh.

1. Undergraduate Student nghĩa là gì?

“Undergraduate” được ghép thành bởi hai từ “Under” và “graduate”

– “Under”: bên dưới, chưa đạt được cấp độ nào đó.

– “Graduate”: tốt nghiệp.

Như vậy, “Undergraduate” là cấp độ chưa tốt nghiệp, chưa hoàn thành việc lấy bằng.

  • Từ cách hiểu này, chúng ta có thể dịch thuật ngữ “Undergraduate student” là “sinh viên đại học” (ý chỉ sinh viên chưa tốt nghiệp, đang trong quá trình học tập).
  • Loại từ: Danh từ
  • Cách phát âm “Undergraduate student”: /ˌəndərˈɡrajo͞oət ˈst(y)o͞odnt/

Định nghĩa: a student at a college or university who has not yet earned a bachelor’s or equivalent degree. (sinh viên tại một trường cao đẳng hoặc đại học chưa có bằng cử nhân hoặc tương đương).

undergraduate student là gì

Thuật ngữ “Undergraduate student” là “sinh viên đại học” (ý chỉ sinh viên chưa tốt nghiệp, đang trong quá trình học tập)

2. Cách dùng cụm từ Undergraduate Student

Sau khi đã hiểu được ý nghĩa chính xác của “Undergraduate Student” trong Tiếng Anh, người học nên áp dụng vào các ngữ cảnh cụ thể để ghi nhớ từ tốt hơn. Chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể Anh Việt về cách sử dụng từ “Undergraduate Student” trong Tiếng Anh ngay dưới đây để độc giả có thể tham khảo.

Ví dụ Anh Việt:

  • All materials in this library have been carefully censored. They are very useful for undergraduate students who want to learn about science.
  • Tất cả những tài liệu trong thư viện này đều đã được kiểm duyệt kỹ càng. Chúng rất có ích cho các bạn sinh viên Đại học muốn tìm hiểu các kiến thức về khoa học.
  • In the process of studying, undergraduate students need to try to train and study, enlist with experience to get a solid foundation before entering the reality.
  • Trong quá trình học tập, sinh viên Đại học cần nỗ lực rèn luyện và học tập, tranh thủ tích lũy kinh nghiệm để có được nền tảng vững chắc trước khi bước vào thực tế.
  • Undergraduate students at school A have to spend a large amount of money in exchange for a modern learning environment. They think the money is worth what they get.
  • Sinh viên Đại học tại trường A phải bỏ ra một khoản tiền lớn để đổi lấy môi trường học tập hiện đại. Họ cho rằng số tiền bỏ ra xứng đáng với những gì họ nhận được.
  • As a undergraduate student, I’m happy to speak on your behalf today!
  • Với vai trò là một sinh viên, em rất vui được đại diện cho các bạn lên phát biểu ý kiến ngày hôm nay!
  • Since he was a undergraduate student, John worked hard to earn money to pay for himself.
  • Từ khi còn là sinh viên Đại học, John đã rất nỗ lực kiếm tiền để tự chi trả cho cuộc sống.

undergraduate student là gì

Hiểu được ý nghĩa chính xác của “Undergraduate Student” trong Tiếng Anh, người học nên áp dụng vào các ngữ cảnh cụ thể để ghi nhớ từ tốt hơn

3. Một số thuật ngữ liên quan

Không chỉ cung cấp cho độc giả thông tin về thuật ngữ “Undergraduate Student”, ngày hôm nay chúng tôi còn muốn đưa đến các từ vựng Tiếng Anh phong phú khác liên quan đến một số cấp bậc giáo dục. Dưới đây là một số từ vựng thường xuyên được sử dụng trong chủ đề này. Độc giả nên tham khảo và ghi nhớ để phục vụ cho việc học tập và ứng dụng trong công việc của mình.

Graduate student

“Graduate student” chỉ sinh viên đã tốt nghiệp, đã chính thức lấy bằng cử nhân, hoặc một số có thể chuẩn bị tiếp tục học cao lên.

Ví dụ:

  • This project was created by a group of graduate students from the civil engineering department. They did an excellent job of putting into practice what they learned.
  • Công trình này được tạo nên bởi một nhóm sinh viên tốt nghiệp từ khoa xây dựng. Họ đã thể hiện xuất sắc việc ứng dụng vào thực tế những gì được học.
  • She became a graduate from University A. With what she has accumulated, she will surely find a good job.
  • Cô ấy đã trở thành sinh viên tốt nghiệp từ Đại học A. Với những gì tích lũy được, chắc chắn cô ấy sẽ tìm được công việc tốt.

Postgraduate students

“Postgraduate students” chỉ những người đang tiếp học học hệ sau Đại học để lấy bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ ( hoặc những người theo chương trình học sau Đại học khác).

Ví dụ:

  • We need some postgraduate students for this project. They probably have more solid professional knowledge than undergraduates.
  • Chúng tôi cần một vài sinh viên sau Đại học cho dự án này. Họ chắc hẳn có kiến thức chuyên môn vững vàng hơn sinh viên chưa tốt nghiệp.
  • This conference was attended by lecturers and postgraduate students. It promises to be a useful and engaging conference.
  • Buổi hội nghị này có sự tham gia của các giảng viên và các sinh viên sau Đại. Hứa hẹn sẽ là một buổi hội nghị hữu ích và hấp dẫn.

undergraduate student là gì

Chúng tôi còn đưa đến các từ vựng Tiếng Anh phong phú khác liên quan đến một số cấp bậc giáo dục

Ngày hôm nay, Studytienganh đã giúp bạn đọc có thêm kiến thức về từ vựng “Undergraduate Student” cũng như một số từ và cụm từ liên quan khác. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp độc giả có cái nhìn rõ nét hơn và linh hoạt hơn khi ứng dụng từ vựng trong học tập và giao tiếp. Đừng quên đón chờ những bài viết hấp dẫn tiếp theo của chúng tôi!

Top 6 undergraduate là gì tổng hợp bởi Faravirusi.com

Undergraduate là gì ? Những thông tin liên quan đến undergraduate.

  • Tác giả: jobpro.vn
  • Ngày đăng: 03/06/2023
  • Đánh giá: 4.7 (488 vote)
  • Tóm tắt: Undergraduate degree là gì? … Undergraduate degree có nghĩa là bằng đại học. Đây là một thuật ngữ thông dụng dùng để chỉ một bằng cấp học thuật …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Quy mô của một lớp đại học thường lớn hơn và chương trình đào tạo cũng hướng tới số đông hơn là từng cá nhân. Trong khi tại các chương trình sau đại học, thực tập sinh thường nghiên cứu độc lập và có sự kết nối chặt chẽ với giảng viên trực tiếp …

Undergraduate là gì? Cùng tìm hiểu về hệ thống giáo dục đại học

  • Tác giả: timviec365.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 4.52 (358 vote)
  • Tóm tắt: Undergraduate trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: a student who is studying for their first degree at a college or university (tạm dịch: một sinh viên đang …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: – Về mặt đạo đức, phẩm chất: Giáo dục đại học đào tạo những người có phẩm chất, đạo đức tốt, có kĩ năng hành nghề, có năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học công nghệ sao cho tương xứng với trình độ, có sức khỏe tốt, có khả năng sáng …

BẠN CÓ BIẾT: Các Thuật Ngữ UNDERGRADUATE, BACHELOR LÀ GÌ

  • Tác giả: alt.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/22/2023
  • Đánh giá: 4.38 (271 vote)
  • Tóm tắt: Undergraduate là gì: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ những sinh viên Đại học chưa tốt nghiệp chương trình giảng dạy bậc cử nhân hoặc sinh viên lớp cuối, …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giờ dù có gặp các thuật ngữ này khi lên kế hoạch du học hay săn học bổng du học thì chắc các bạn sẽ không phải tự hỏi câu hỏi như: Bachelor là gì ? nữa rồi phải không nào. Và còn một số các thuật ngữ du học nữa sẽ được Trung tâm xúc tiến học bổng du …

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

  • Tác giả: vieclam123.vn
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 4.03 (474 vote)
  • Tóm tắt: Undergraduate là thuật ngữ quen thuộc được sử dụng trong ngành giáo dục với ý nghĩa là những người chưa tốt nghiệp. Cùng tìm hiểu thêm về thuật ngữ này nhé.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Về hình thức đào tạo, Giáo dục Việt Nam chia thành 3 loại, cụ thể là: hệ chính quy, hệ vừa học vừa làm, hệ đào tạo từ xa. Thêm vào đó, giáo dục nước ta còn cho phép người học liên thông đào tạo nếu muốn nâng cao trình độ chuyên môn hơn. Ví dụ những …

Undergraduate là gì? Các từ liên quan mật thiết đến Undergraduate

  • Tác giả: itqnu.vn
  • Ngày đăng: 02/14/2023
  • Đánh giá: 3.98 (249 vote)
  • Tóm tắt: Undergraduate có nghĩa là chỉ những sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên năm cuối, sinh viên lớp cuối. Ngoài ra thì Undergraduate còn được sử …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi các bạn theo học các kiểu dù trước hay sau đại học hay thậm chí là rất cao thì các bạn cũng sẽ nhận được chứng chỉ. Hoặc các bằng cấp chứng nhận là bạn đã hoàn thiện xong việc học rồi. Bạn sẽ được đánh giá cao nếu như phía trước tên bạn có một …

Undergraduate là gì? Thông tin chi tiết và chính xác nhất

  • Tác giả: unimates.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/30/2022
  • Đánh giá: 3.67 (375 vote)
  • Tóm tắt: Undergraduate là gì? … Undergraduate có thể được hiểu là bậc học đầu tiên sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, chẳng hạn như Đại học, Cao …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi các bạn theo học các kiểu dù trước hay sau đại học hay thậm chí là rất cao thì các bạn cũng sẽ nhận được chứng chỉ. Hoặc các bằng cấp chứng nhận là bạn đã hoàn thiện xong việc học rồi. Bạn sẽ được đánh giá cao nếu như phía trước tên bạn có một …

Next Post

Top 5 cảm lạnh là gì tốt nhất

T2 Th4 17 , 2023
Qua bài viết này mvatoi.com.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về cảm lạnh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Top 5 cảm lạnh là gì tốt nhất

You May Like