Mời các bạn xem danh sách tổng hợp take care là gì hay nhất được tổng hợp bởi faravirusi.com
Học tiếng Anh, điều cơ bản nhất chúng ta cần nắm đó là từ vựng. Tuy nhiên, có quá nhiều từ vựng khiến không ít người học cảm thấy khó khăn và ám ảnh trong việc học thuộc chúng. Hiểu được tâm lý đó, Tiếng Anh Tốt đã đề ra các bài học về tự vựng nhằm giúp các bạn dễ dàng tiếp thu hơn. Bài viết hôm nay, Tiếng Anh Tốt mời các bạn cùng học và tìm hiểu về cụm từ “Take care” để biết ý nghĩa và cách sử dụng của nó là gì nhé!
Take care có nghĩa là gì?
Take care được dùng trong hoàn cảnh chia xa, nói một cách đơn giản hơn là khi nói lời tạm biệt với ai đó. Và ý nghĩa của take care có nghĩa là “bảo trọng”. Cụm từ này được sử dụng trong ngữ cảnh thân quen, thoải mái, có thể là cuộc nói chuyện với bạn bè hay người thân.
Ex:
- I will have to go away for a while. Bye John, take care. (Tôi sẽ phải đi xa một thời gian. Tạm biệt John, bảo trọng.)
Tham khảo Cấu trúc looking forward tại đây.
Cách sử dụng take care of
Take care là bảo trọng, vậy khi thêm “of” nó có nghĩa là gì? Khi take care đi với of, nó mang nghĩa là chăm sóc, chịu trách nhiệm cho ai hoặc điều gì đó. Vây đến đây bạn đã hiểu khi take care ( không đi với giới từ of ) mang ý nghĩa là gì rồi phải không nào. Cùng tìm hiểu cấu trúc này nhé.
– Cấu trúc: take care + of + sb/sth
– Ex:
- Sorry, my mother is sick, I have to stay at home to take care of her. I can’t go to a concert with everyone. (Xin lỗi mọi người, nay mẹ tôi ốm, tôi phải ở nhà chăm sóc mẹ. Tôi không thể tham gia buổi hoà nhạc với mọi người được.)
- I will be responsible for broken model. And Thuy will take care of redoing it. (Tôi sẽ chịu trách nhiệm về mô hình hỏng này. Còn Thuý sẽ lo làm lại nó.)
Một số từ vựng liên quan đến take care
1. Gotta take off: phải đi đây
Ex: I gotta take off. See you later, Jack.
(Tôi phải đi đây. Hẹn gặp lại sau nhé, Jack.)
2. Talk to you later: Nói chuyện sau nhé
Ex: I got to go now. Talk to you later.
(Tôi phải đi ngay bây giờ. Nói chuyện với bạn sau nhé.)
3. See you next time: hẹn gặp lại nhé
Ex: I’m really happy to get to know you today. See you next time. Goodbye.
(Hôm nay, tôi thật sự rất vui khi được quen biết bạn. Hẹn gặp lại bạn lần sau nhé. Tạm biệt.)
4. Take it easy: đi thong thả
Ex: Goodbye, Hoa. Take it easy.
( Chào tạm biệt Hoa. Đi thong thả.)
5. Keep in touch: giữ liên lạc nhé
Ex: It’s too late. I have to go home. Bye for now, keep in touch.
(Cũng muộn rồi, tôi phải về đây. Giờ thì tạm biệt đây. Nhớ giữ liên lạc nhé!)
6. So long: Tạm biệt
Ex: So long, Aley.
(Tạm biệt Aley.)
7. I’m off: Tôi đi đây
Ex: My girlfriend called. I’m off.
(Bạn gái tôi gọi rồi. Tôi phải đi đây.)
Kết thúc bài học
Học xong bài này, chắc hẳn các bạn đã biết cụm từ “take care” có nghĩa là gì rồi đúng không nào! Mặc dù chỉ là cụm từ cơ bản, nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt nó sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đối phương đó. Đừng quên ôn luyện từ vựng mỗi ngày nhé!
Theo dõi Fanpage của Tiếng Anh Tốt
Top 5 take care là gì tổng hợp bởi Faravirusi.com
Take Care Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Take Care Đúng Nhất
- Tác giả: actionenglish.vn
- Ngày đăng: 04/26/2022
- Đánh giá: 4.68 (573 vote)
- Tóm tắt: “Take care” là cụm từ được sử dụng khi nói lời tạm biệt với ai đó, có nghĩa là “bảo trọng”. Cách sử dụng này được dùng trong ngữ cảnh thoải mái, …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Học xong bài này, chắc hẳn các bạn đã biết cụm từ “take care” có nghĩa là gì rồi đúng không nào! Mặc dù chỉ là cụm từ cơ bản, nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt nó sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đối phương đó. Đừng quên ôn luyện từ vựng mỗi ngày …
Phân biệt Take care of, Care (about) và Care for
- Tác giả: hoc.tienganh123.com
- Ngày đăng: 03/30/2023
- Đánh giá: 4.52 (540 vote)
- Tóm tắt: – Take care (khi không có giới từ of) thì mang nghĩa “bảo trọng/cẩn thận”. Nhiều người thường dùng cụm này khi nói lời tạm biệt. Ví dụ: Take care when you’re …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Học xong bài này, chắc hẳn các bạn đã biết cụm từ “take care” có nghĩa là gì rồi đúng không nào! Mặc dù chỉ là cụm từ cơ bản, nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt nó sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đối phương đó. Đừng quên ôn luyện từ vựng mỗi ngày …
Bản dịch của “take care of oneself” trong Việt là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 12/23/2022
- Đánh giá: 4.21 (598 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của “take care of oneself” trong tiếng Việt · chăm sóc ai · quan tâm để mắt đến ai …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Học xong bài này, chắc hẳn các bạn đã biết cụm từ “take care” có nghĩa là gì rồi đúng không nào! Mặc dù chỉ là cụm từ cơ bản, nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt nó sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đối phương đó. Đừng quên ôn luyện từ vựng mỗi ngày …
Take care là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết
- Tác giả: imo2007.edu.vn
- Ngày đăng: 05/18/2022
- Đánh giá: 4.17 (359 vote)
- Tóm tắt: Ex. When he had finished writing, Cluny pushed the parchment under his pillow, taking care to leave just a small corner of it jutting out. → Khi …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Học xong bài này, chắc hẳn các bạn đã biết cụm từ “take care” có nghĩa là gì rồi đúng không nào! Mặc dù chỉ là cụm từ cơ bản, nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt nó sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đối phương đó. Đừng quên ôn luyện từ vựng mỗi ngày …
Take Care là gì và cấu trúc cụm từ Take Care trong câu Tiếng Anh
- Tác giả: studytienganh.vn
- Ngày đăng: 04/07/2023
- Đánh giá: 3.8 (497 vote)
- Tóm tắt: Take it easy:
I gotta take off:
Từ vựng:
Talk to you later: - Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng anh không khó nhưng chúng ta cần có một phương pháp học phù hợp. Rất nhiều bạn đã cảm thấy ám ảnh với từ vựng do có quá nhiều từ phải học và khi học xong rồi thì lại không biết áp dụng như thế nào vào đời sống thực. Nắm được khó khăn này …