Duới đây là các thông tin và kiến thức về output là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Output là một thuật ngữ tiếng anh được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực đời sống hàng ngày. Vậy bạn đã biết hết các ý nghĩa từ output là gì? Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa là gì? Các ứng dụng của output trên các thiết bị? Hãy cùng ReviewAZ khám phá những thông tin hữu ích qua bài viết dưới đây nhé!
Output là gì?
Output là một danh từ trong câu tiếng anh mang ý nghĩa là sự sản xuất, sản phẩm, sản lượng, khả năng sản xuất hay hiệu suất. Ngoài ra, output còn đóng vai trò là động từ trong câu mang ý nghĩa là cung cấp thông tin, kết quả,….
Cũng giống như một số thuật ngữ tiếng anh khác output trong từng chuyên ngành, lĩnh vực lại mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Cụ thể như sau:
- Lĩnh vực kinh tế
Trong chuyên ngành kinh tế thuật ngữ output mang ý nghĩa chỉ công suất, mức sản xuất, sự sản xuất, hiệu suất, sản lượng, sản phẩm. Ví dụ: daily output ( sản lượng ngày), gross output ( tổng sản lượng), distribution on output (phân phối theo sản lượng).
- Lĩnh vực kỹ thuật
Trong lĩnh vực kỹ thuật thuật ngữ output mang nhiều hàm ý khác nhau như: dữ liệu đầu ra, đầu ra, lối thoát, hiệu suất, sự cung cấp, sự sản xuất,..Ví dụ: an output of 100 watts ( công suất điện năng 100W)
- Lĩnh vực tin học
Trong lĩnh vực tin học từ output mang hàm ý thông tin do máy tính đưa ra, đề xuất, đầu ra dữ liệu. Ví dụ: Output device ( nhận thông tin từ máy tính/ thiết bị xuất).
- Lĩnh vực sản xuất
Đối với lĩnh vực sản xuất khi sử dụng thuật ngữ output có nghĩa là sản phẩm cuối cùng trong quá trình sản xuất thành hàng hóa.
- Lĩnh vực xây dựng
Lĩnh vực xây dựng thuật ngữ output mang một hàm ý vô cùng khác biệt là công trình khai đào hay vỉa quặng.
- Lĩnh vực điện tử và viễn thông
Trong lĩnh vực điện tử và viễn thông thuật ngữ output mang hàm ý ngõ xuất tín hiệu.Ví dụ ở các thiết bị điện tử output thể hiện mạch ra hay chỗ phát tín hiệu ra ngoài.
Có thể bạn quan tâm: OTP là gì? Một số lưu ý giúp sử dụng mã OTP an toàn
Một số thuật ngữ liên quan đến output bạn nên biết
Để tránh sử dụng lặp từ trong câu tiếng anh bạn có thể sử dụng một số từ đồng nghĩa, từ có nghĩa tương đương. Sau đây là một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với output mà bạn nên biết:
Một số từ đồng nghĩa với output
- achievement
Achievement là một danh từ dùng để chỉ thành tích, thành tựu kết quả nhận được. ví dụ: a scientific achievement (thành tựu về khoa học)
- Production
Production là một thuật ngữ mang ý nghĩa tương đương với output là sự sản xuất hay sự chế tạo. ví dụ: Mass production (sự sản xuất hàng loạt), increase in production (tăng sản lượng).
- Harvest
Harvest là một thuật ngữ đóng vai trò danh từ là việc thu hoạch, vụ thu hoạch. Ngoài ra, từ đóng vai trò là động từ có nghĩa là gặt hái, thu vén, dành dụm.
- Profit
Profit là một thuật ngữ thường được sử dụng thay thế cho output trong hàm ý chỉ lợi nhuận, lợi ích.
- Amount
Amount là một thuật ngữ dùng để chỉ lượng, số lượng, tổng giá trị, gia strij thực. Ví dụ: a considerable amount (một lượng đáng kể)
Có thể bạn quan tâm: Giải đáp Offer là gì? Những thông tin bạn cần biết về offer
Từ trái nghĩa với output
Thuật ngữ trái nghĩa với output nên sử dụng là input có nghĩa là đưa vào, dữ liệu vào, nguồn vào. ví dụ: electrical input (dòng điện vào).
Một số ứng dụng của output trên các thiết bị điện tử
Trên nhiều thiết bị điện tử sử dụng hàng ngày hiện nay xuất hiện thuật ngữ input. Nhưng bạn không hiểu nó có nghĩa là gì? Nó có tác dụng như thế nào với thiết bị? Hãy tham khảo một số ứng dụng của output sau đây:
- Modem
Trên modem output chính là thiết bị dùng để truyền thông tin từ máy tính thông qua đường truyền. Thiết bị này có thể cho phép người dùng lấy dữ liệu ra hoặc đưa vào từ máy tính.
- Loa và tai nghe
Trên các thiết bị loa và tai nghe output chính là nơi xử lý dữ liệu và đồng thời truyền âm thanh từ thiết bị ra bên ngoài.
- Camera
Ở các thiết bị camera input là tín hiệu cho người dùng biết nguồn điện, dữ liệu từ mắt của camera truyền về. Còn output chính là tín hiệu hiển thị ra màn hình mà người dùng có thể xem được các hoạt động diễn ra.
- Máy in
Đối với thiết bị máy in output là nơi cho ra các tờ giấy có thông tin đã nhận được từ bộ phận thu nhận input đã được xử lý.
Trên đây là toàn bộ thông tin về output là gì? một số ứng dụng của output trên các thiết bị. Hy vọng những thông tin của bài viết sẽ hữu ích cho bạn đọc và người thân. Để có thêm nhiều thông tin thú vị khác đừng quên truy cập vào website của chúng tôi nhé.
Có thể bạn quan tâm: Null là gì? Cách kiểm tra null trong Java như thế nào?
Top 6 output là gì tổng hợp bởi Faravirusi.com
Bản dịch của “output” trong Việt là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 02/24/2023
- Đánh giá: 4.97 (684 vote)
- Tóm tắt: When it was commercially released in 1946, it triggered a worldwide revolution in agricultural output and became the first successful selective herbicide.
Output là gì? (Cập nhật 2022)
- Tác giả: accgroup.vn
- Ngày đăng: 11/18/2022
- Đánh giá: 4.46 (253 vote)
- Tóm tắt: Output là gì? · Ứng dụng của output trên các… · Từ đồng nghĩa với Output?
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số thông tin chi tiết về Output là gì? Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu thêm về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ tư vấn pháp lý hoặc sử dụng các dịch vụ pháp lý khác từ Công ty Luật ACC, hãy đừng ngần ngại …
Phép dịch “output” thành Tiếng Việt
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 06/04/2022
- Đánh giá: 4.19 (549 vote)
- Tóm tắt: hiệu suất, sản lượng, hiệu năng là các bản dịch hàng đầu của “output” thành Tiếng Việt. … Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì?
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số thông tin chi tiết về Output là gì? Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu thêm về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ tư vấn pháp lý hoặc sử dụng các dịch vụ pháp lý khác từ Công ty Luật ACC, hãy đừng ngần ngại …
Output là gì?
- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 06/12/2022
- Đánh giá: 4.05 (283 vote)
- Tóm tắt: Output là một thuật ngữ Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong đời sống xã hội. Output tồn tại dưới hai dạng là danh từ và động từ. Dưới dạng danh …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Output là một thuật ngữ Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong đời sống xã hội. Output tồn tại dưới hai dạng là danh từ và động từ. Dưới dạng danh từ, output có nghĩa là sự sản xuất, sản phẩm, sản lượng, đầu ra, khả năng sản xuất hay hiệu suất. Ngoài …
Output là gì? Định nghĩa output
- Tác giả: electronic.vn
- Ngày đăng: 06/23/2022
- Đánh giá: 3.99 (436 vote)
- Tóm tắt: Output là thiết bị đầu ra như trong hệ thống của máy tính, máy in, modem… còn là những tín hiệu và thông số được mã hóa để đưa ra thông tin kết quả đã xử lý …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Output là một thuật ngữ Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong đời sống xã hội. Output tồn tại dưới hai dạng là danh từ và động từ. Dưới dạng danh từ, output có nghĩa là sự sản xuất, sản phẩm, sản lượng, đầu ra, khả năng sản xuất hay hiệu suất. Ngoài …
Output
- Tác giả: sotaydoanhtri.com
- Ngày đăng: 05/13/2022
- Đánh giá: 3.59 (507 vote)
- Tóm tắt: Output là gì? · Output là Sản Lượng; Xuất Lượng; Mức Sản Xuất; Đầu Ra; Đầu Tư, Công Suất. · Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Output là một thuật ngữ Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong đời sống xã hội. Output tồn tại dưới hai dạng là danh từ và động từ. Dưới dạng danh từ, output có nghĩa là sự sản xuất, sản phẩm, sản lượng, đầu ra, khả năng sản xuất hay hiệu suất. Ngoài …