Qua bài viết này faravirusi.com xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về now là thì gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Cấu trúc Up to now là một cấu trúc được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp cũng như các kỳ thi tiếng Anh. Tuy vậy, nhiều bạn vẫn còn khá lúng túng không biết áp dụng nó như thế nào cho đúng. Bài viết dưới đây của Bhiu.edu.vn sẽ chia sẻ đến bạn tất cả kiến thức về cụm từ này như định nghĩa Up to now là thì gì? Cùng Bhiu theo dõi và ôn tập ngay thôi nào.
Up to now là thì gì?
Up to now thuộc thì hiện tại hoàn thành. Nó chính là một trong những dấu hiệu giúp chúng ta có thể nhận biết được loại thì này. Bên cạnh cụm từ Up to now thì already, before, ever, never, just, recently, so far, until now, up to the present cũng là một trong các dấu hiệu đặc trưng giúp chúng ta có thể xác định thì hiện tại hoàn thành.
Ngoài ra thì hiện tại hoàn thành còn có các cấu trúc Since + mốc thời gian, For + quãng thời gian nữa.
Để giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thì hiện tại hoàn thành, bài viết sau đây sẽ là những chia sẻ chi tiết toàn bộ kiến thức về nó bao gồm: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết cùng ví dụ các bạn tham khảo nhé.
Công thức thì hiện tại hoàn thành
Câu khẳng định
Câu phủ định
Xem thêm bài viết đang được quan tâm:
Yet là thì gìTomorrow là thì gìYesterday là thì gì
Cách sử dụng thì up to now
Dùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (có thể sẽ tiếp tục tiếp diễn ở tương lai).
- Kate and William have lived in Cambridge since 2004 (Kate và William đã sống ở Cambridge từ năm 2004 đến nay)
- Tina has worked in the bank for three years (Tina đã làm ở ngân hàng được 3 năm)
- I haven’t seen her again up to now (Cho đến bây giờ tôi vẫn chưa gặp lại cô ấy)
- Owen has lived here since I met him (Owen đã sống ở đây kể từ khi tôi gặp anh ấy)
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng chúng ta không biết rõ thời gian (hoặc thời gian đóng vai trò không quan trọng)
- Harrison has moved to London (Harrison đã chuyển đến Luân Đôn)
- They have lost seven phones in total up to now (Tính đến nay họ đã làm mất tổng cộng bảy cái điện thoại)
Dùng để kể về kinh nghiệm hoặc trải nghiệm trong cuộc sống (làm gì, được bao nhiêu lần, đã từng làm hoặc chưa làm bao giờ làm được)
- Up to now Finley and Kitty have seen that film 5 times (Đến giờ Finley và Kitty đã xem bộ phim đó 5 lần)
- Daisy has never studied French (Daisy chưa bao giờ học qua tiếng Pháp)
- Rose traveled around Europe on her motorbike (Rose đã đi vòng quanh châu Âu trên chiếc xe máy của mình)
- Have you ever traveled to Latvia? Bạn đã tới Latvia bao giờ chưa?
Dùng diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
- Tony has broken his watch so he doesn’t know what time it is (Tony đã làm vỡ cái đồng hồ của mình nên anh ấy không biết bây giờ là mấy giờ)
Up to now và các dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
- Already: rồi
- Before: trước đây
- Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
- So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
- For + quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
- Since + mốc thời gian: từ khi (since 1992, since June,…)
- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- Ever: đã từng
- Never: chưa từng, không bao giờ
Vị trí của Up to now cùng các dấu hiệu nhận biết khác
already, never, ever, just: luôn đứng sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.
already: cũng có thể đứng ở cuối câu.
Example: They have just come back home (Họ vừa mới về đến nhà)
Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và câu nghi vấn.
Example: Mina hasn’t told me about you yet (Mina vẫn chưa kể với tôi về bạn)
Recently, lately, So far = Until now = Up to now = Up to the present, in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
Example: Charles has seen this film recently (Charles xem bộ phim này gần đây)
Bài viết trên đây là về chủ đề Up to now là thì gì? Công thức và ví dụ về Up to now. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!
Top 6 now là thì gì tổng hợp bởi Faravirusi.com
“Now” là dấu hiệu của thì nào? Học các mẫu câu với “Now” cực dễ
- Tác giả: flyer.vn
- Ngày đăng: 10/05/2022
- Đánh giá: 4.71 (420 vote)
- Tóm tắt: “Now” là dấu hiệu của thì nào? · Thì hiện tại tiếp diễn là gì?
- Khớp với kết quả tìm kiếm: “Now” tưởng chừng là một từ tiếng Anh đơn giản, nhưng trong những trường hợp khác nhau, “now” lại có thật nhiều ý nghĩa và cách dùng. Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã nắm chắc cách sử dụng “now” trong thì hiện tại tiếp diễn, cũng như các mẫu …
Right now là dấu hiệu của thì gì, cấu trúc right now
- Tác giả: studytienganh.vn
- Ngày đăng: 06/07/2022
- Đánh giá: 4.54 (396 vote)
- Tóm tắt: 1. Right now dùng thì gì … Right now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Dùng “right now” khi bạn muốn khẳng định ngay thời điểm nói: ngay bây giờ, ngay tức …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: “Now” tưởng chừng là một từ tiếng Anh đơn giản, nhưng trong những trường hợp khác nhau, “now” lại có thật nhiều ý nghĩa và cách dùng. Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã nắm chắc cách sử dụng “now” trong thì hiện tại tiếp diễn, cũng như các mẫu …
TẤT CẢ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
- Tác giả: langmaster.edu.vn
- Ngày đăng: 02/01/2023
- Đánh giá: 4.36 (327 vote)
- Tóm tắt: Dấu hiệu nhận biết. Trong câu hiện tại tiếp diễn thường có cụm từ chỉ thời gian là: At the moment, Now, at present, look, …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Để có thể nắm được các kiến thức nâng cao trong tiếng Anh, bạn bắt buộc phải thành thạo các thì trong tiếng Anh. Dù là chinh phục kỳ thi trong nước hay quốc tế, 12 thì cơ bản trong tiếng Anh bạn đều phải nằm lòng. Hiểu được điều đó, Langmaster tổng …
Now là thì gì? Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh
- Tác giả: tienganhtot.vn
- Ngày đăng: 06/28/2022
- Đánh giá: 4.1 (235 vote)
- Tóm tắt: 2. Các dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn · Look! Something is flying! (Nhìn kìa! Có cái gì đó đang bay!) · Be quiet! We are taking an …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trạng từ là một trong những thành phần quan trọng trong việc hoàn thiện trình độ và kỹ năng sử dụng tiếng Anh của rất nhiều người học tiếng Anh. Chúng ta có thể nhận thấy now là một trong những trạng từ thời gian được sử dụng với tần suất thường …
Now là thì gì? Cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách dùng thì liên quan
- Tác giả: ieltsacademic.vn
- Ngày đăng: 09/28/2022
- Đánh giá: 3.89 (296 vote)
- Tóm tắt: Thể nghi vấn (sử dụng trợ động từYes/no questions):
Thể nghi vấn (bắt đầu bằng từ để hỏi Wh-questions): - Khớp với kết quả tìm kiếm: Như đã được đề cập ở đầu bài viết, đối với hầu hết các thì, trạng từ chỉ thời gian là dấu hiệu quan trọng để nhận biết câu ở thì nào. Đối với thì hiện tại tiếp diễn, ngoài trạng từ now (bây giờ), một số trạng từ khác xuất hiện trong câu cũng là dấu …
Tất tần tật về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
- Tác giả: tienganhmoingay.com
- Ngày đăng: 08/17/2022
- Đánh giá: 3.76 (589 vote)
- Tóm tắt: I am studying English now. = Tôi đang học tiếng Anh lúc này. (nghĩa là tôi đang ngồi học tiếng Anh lúc nói câu này) · She is doing the housework at the moment. = …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Như đã được đề cập ở đầu bài viết, đối với hầu hết các thì, trạng từ chỉ thời gian là dấu hiệu quan trọng để nhận biết câu ở thì nào. Đối với thì hiện tại tiếp diễn, ngoài trạng từ now (bây giờ), một số trạng từ khác xuất hiện trong câu cũng là dấu …