Danh sách 6 go through là gì hot nhất, đừng bỏ qua

Dưới đây là danh sách go through là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi

Dưới đây là danh sách go through là gì hay nhất được tổng hợp bởi faravirusi.com

Go through là một cụm động từ cơ bản sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Nó không chỉ thường xuyên xuất hiện trong các cuộc giao tiếp mà còn có ở trong các bài thi tiếng Anh. Vậy Go through là gì? Cách sử dụng cụm từ Go through như thế nào và nó có những cấu trúc ngữ pháp nào? Hãy cùng Bhiu.edu.vn đi tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây nhé.

Go through là gì?

Phiên âm: /gəʊ θruː/

Từ loại: Cụm động từ

Go through có ý nghĩa là đi qua, xuyên qua, thông qua, vượt qua, trải qua,… Và tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh cụ thể mà Go through sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Go through còn mang nghĩa là được, được hợp pháp hóa, phê duyệt khi nói về một đề nghị, quyết định trong cuộc họp/hội nghị.

Example:

  1. My team wants to go through the tunnel to the other side but not through the cellar like before.

Đội mình muốn đi qua hầm sang bờ bên kia chứ không phải qua hầm như trước nữa.

  1. How are you helping Emma’s family now when he’s going through this tough economic time himself?

Bạn đang giúp gia đình của Emma như thế nào khi cô ấy đang tự mình trải qua thời kỳ kinh tế khó khăn này?

Cách sử dụng Go through trong tiếng Anh

Go through:

Example:

  1. Rose thinks Tommy’s children will sympathize with him after all he’s gone through because he’s a thief.

Rose nghĩ rằng các con của Tommy sẽ thông cảm hơn với anh ấy sau tất cả những gì anh ấy đã trải qua vì anh là một tên trộm cắp.

  1. Recently my phone went through a bad patch update. At that point the phone was inoperable until it was repaired.

Gần đây điện thoại tôi đã trải qua một bản cập nhật vá lỗi tồi tệ. Tại thời điểm đó chiếc điện thoại không thể hoạt động được cho đến khi nó được sửa chữa.

Go through:

Example:

  1. Lucy is going through her closet and throwing out all the clothes she doesn’t wear anymore. And she decided to give it to those who need it more than her. Lucy đang lục tủ quần áo của mình và ném ra tất cả những bộ quần áo cô ấy không mặc nữa. Và cô ấy quyết định trao nó cho những ai cần nó hơn.
  1. She went through a very difficult life as a child.

Cô ấy đã trải qua cuộc sống vô cùng khó khăn khi còn bé.

Go through:

Example:

  1. Why doesn’t Doris watch the whole musican go through again?

Tại sao Doris không xem lại toàn bộ vở nhạc kịch.

Go through:

Example:

  1. Before my father gave up smoking because he knew they have a chemical that is harmful to health, he was going through five cigarettes a day.

Trước khi bố tôi từ bỏ thuốc lá vì biết chúng có hóa chất có hại cho sức khỏe, ông đã hút 5 điếu thuốc mỗi ngày.

  1. I went through a hundred quid on my trip to Russia.

Tôi đã trải qua một trăm câu hỏi trong chuyến đi cuối cùng của tôi đến Nga.

Go through changes

Example:

  1. Nail biting occurs most often and is most difficult to give up when an adolescent goes through the changes of puberty.

Cắn móng tay xảy ra thường xuyên nhất và khó từ bỏ nhất khi thanh thiếu niên trải qua những thay đổi của tuổi dậy thì.

  1. Anna’s life has gone through a change since she knew how to live a healthier life and love my health more.

Cuộc sống của Anna đã có nhiều thay đổi kể từ khi cô ấy biết cách sống lành mạnh hơn và yêu sức khỏe của mình hơn.

Go through with

Example:

Charles goes on working pragmatically but he will never find out why if he goes through with this.

Charles cứ làm việc một cách thực dụng nhưng anh ấy sẽ không bao giờ tìm ra lý do tại sao nếu anh ta đã trải qua điều này.

Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:

Come off là gìGo down là gìEncourage là gì

Các cụm từ liên quan đến Go through

Từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt

Bài viết trên đây là về chủ đề Go through là gì? Cách sử dụng kèm ví dụ chi tiết. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!

Top 6 go through là gì tổng hợp bởi Faravirusi.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 01/16/2023
  • Đánh giá: 4.88 (656 vote)
  • Tóm tắt: Làm điều gì đó theo một cách nhất định hoặc theo các thủ tục nhất định. Ví dụ cụm động từ Go through. Ví dụ minh họa cụm động từ Go through: – …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/17/2022
  • Đánh giá: 4.73 (427 vote)
  • Tóm tắt: Go through something nghĩa là vượt qua, trải qua, băng qua. Go through something dùng để diễn tả khi vượt qua một việc gì đó, thường là một việc khó khăn, …

Go Through là gì và cấu trúc cụm từ Go Through trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 12/25/2022
  • Đánh giá: 4.32 (227 vote)
  • Tóm tắt: Go through a difficult:
    Go through craving:
    Go through embattd:
    Go through a bad:
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Go through được hiểu như là đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua. Go through có thể mang nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau. Một số từ vựng và câu liên quan đến go through. Go …

Go through là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 4.15 (550 vote)
  • Tóm tắt: Go through là gì · Go through nghĩa là được thông qua, được hợp pháp hóa, phê duyệt khi nói về một đề nghị, quyết định trong cuộc họp. · Go through còn có nghĩa …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Go through được hiểu như là đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua. Go through có thể mang nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau. Một số từ vựng và câu liên quan đến go through. Go …

Bản dịch của “go through” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 04/09/2023
  • Đánh giá: 3.81 (538 vote)
  • Tóm tắt: The judges secretly monitor the girls as they go through the gruelling course and finish with a short photoshoot. … These are parts of the learning techniques …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Go through được hiểu như là đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua. Go through có thể mang nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau. Một số từ vựng và câu liên quan đến go through. Go …

Go through là gì? Cấu trúc và cách dùng chi tiết

  • Tác giả: tienganhcaptoc.vn
  • Ngày đăng: 06/27/2022
  • Đánh giá: 3.66 (452 vote)
  • Tóm tắt: Go through craving:
    Go through rough:
    Go through a difficult:
    Go through embattd:
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Go through được hiểu như là đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua. Go through có thể mang nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau. Một số từ vựng và câu liên quan đến go through. Go …

Next Post

Top 7 gpa là gì tốt nhất hiện nay

T7 Th4 22 , 2023
Mời các bạn xem danh sách tổng hợp gpa là gì hot nhất được tổng hợp bởi faravirusi.com
Top 7 gpa là gì tốt nhất hiện nay

You May Like