Duới đây là các thông tin và kiến thức về go over là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
“Go over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Go over” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé
1. Định nghĩa của từ Go over trong Tiếng Việt
(Hình ảnh minh họa cho cụm động từ GO OVER)
Go over là một cụm động từ phổ biến trong Tiếng Anh, có nghõa Tiếng Việt là dùng để chỉ hành động được nhận theo một cách cụ thể
Ví dụ:
-
I think my essay will go over smoothly as I have put a lot of effort on it.
-
Tôi nghĩ bài luận của tôi sẽ được đón nhận một cách suôn sẻ vì tôi đã nỗ lực rất nhiều.
-
Do you think my speech went over Ok? I can’t see the reactions of the audiences.
-
Bạn có nghĩ rằng bài phát biểu của tôi đã được đón nhận tốt không? Tôi không thể thấy phản ứng của khán giả.
-
Her latest song has gone over very well. Many music critics have praised it.
-
Bài hát mới nhất của cô ấy đã được đón nhận rất tốt. Nhiều nhà phê bình âm nhạc đã khen ngợi nó.
2. Cấu trúc của từ Go over
(Hình ảnh minh họa cho cấu trúc của cụm động từ GO OVER)
Go over được cấu tạo từ động từ Go và giới từ Over. Trong đó, Go nghĩa là “đi”, “Over” có nghĩa là “qua, quá”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa đi qua một biến cố hoặc vượt qua những khó khăn, hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.
Ngoài Go over, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Go” như:
Word
Meaning
go about sth
bắt đầu làm điều gì đó hoặc đối phó với điều gì đó
go after
cố gắng lấy một cái gì đó
go against sth/sb
phản đối hoặc không đồng ý với điều gì đó hoặc ai đó
go along
đi đến một địa điểm hoặc sự kiện, thường mà không cần lên kế hoạch nhiều
go around
đi xung quanh
go after sb
đuổi theo hoặc theo dõi ai đó để bắt họ
go ahead
-
bắt đầu làm gì đó
-
nói với ai đó để cho phép họ bắt đầu làm điều gì đó
go along with sth/sb
để ủng hộ một ý tưởng hoặc đồng ý với ý kiến của ai đó.
3. Các cụm từ thông dụng với Go over trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với GO OVER)
-
Cụm động từ:
Word
Meaning
Example
go over sth
-
để kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc chi tiết.
-
để nghiên cứu hoặc giải thích điều gì đó
- The scientists are going over the results of the research to make sure that everything is accurate.
- Các nhà khoa học đang xem xét kết quả nghiên cứu để đảm bảo rằng mọi thứ đều chính xác.
- I always go over my homework before I go to school.
- Tôi luôn xem lại bài tập trước khi đến trường.
go over to sth
-
thay đổi một cái gì đó mới hoặc một cách làm mới
-
đổi sang một người khác đang nói hoặc một nơi khác trong chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh
- Many schools are going to introduce new teaching methods with the assistance of technology.
- Nhiều trường đang chuyển sang áp dụng phương pháp giảng dạy mới với sự hỗ trợ của công nghệ.
- And now, we are going to go over to our Phu Ly studio to update the situation.
- Và bây giờ, chúng tôi sẽ chuyển đến trường quay Phủ Lý của chúng tôi để cập nhật tình hình.
-
Thành ngữ:
Idiom
Meaning
Example
go over sb’s head
nói chuyện với hoặc xin phép ai đó có nhiều quyền hơn người mà bạn thường gặp trong tình huống đó
- Max was refusing to give me a clear answer about my plan delay so I went over his head and spoke to his boss.
- Max từ chối cho tôi một câu trả lời rõ ràng về sự trì hoãn kế hoạch của tôi nên tôi đã bỏ qua anh ấy và nói chuyện với sếp của anh ấy.
go arse over tit/tip
mất thăng bằng đột ngột và ngã
- I suddenly had a headache when I rode my motorbike. As a result, I fell off my motorbike and went arse over tip.
- Tôi đột nhiên bị đau đầu khi chạy xe máy. Kết quả là tôi mất thằng bằng và ngã khỏi cxe máy.
be/ go into ecstasies over/ about something
trở nên rất hào hứng về điều gì đó
- She went into ecstasies over the lesson, but it was delayed in the very last minutes.
- Cô ấy đã rất hào hứng và mong chờ trong bài học, nhưng nó đã bị trì hoãn vào những phút cuối cùng.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Go over” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Go over” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.
Top 5 go over là gì tổng hợp bởi Faravirusi.com
- Tác giả: vietjack.com
- Ngày đăng: 12/09/2022
- Đánh giá: 4.66 (311 vote)
- Tóm tắt: Được đồng ý, chấp nhận. Ví dụ cụm động từ Go over. Ví dụ minh họa cụm động từ Go over: – …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: “Go over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Go over” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. …
Go over là gì – SGV
- Tác giả: sgv.edu.vn
- Ngày đăng: 03/30/2023
- Đánh giá: 4.54 (590 vote)
- Tóm tắt: Go over nghĩa là kiểm tra, rà soát, đi qua, phiên âm là /ɡəʊ ˈəʊ.vər/. Go over thường được dùng để diễn tả hành động tìm kiếm, lục soát, cân …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: “Go over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Go over” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. …
ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN
- Tác giả: vieclam123.vn
- Ngày đăng: 05/30/2022
- Đánh giá: 4.22 (507 vote)
- Tóm tắt: Go over là một cụm từ tiếng Anh (Phrasal Verbs) có nghĩa là “đi qua một cái gì đó”. Tuy nhiên, tùy từng tình huống cụ thể mà Go over có thể được dịch ra …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: “Go over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Go over” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. …
Go over là gì?
- Tác giả: llv.edu.vn
- Ngày đăng: 11/13/2022
- Đánh giá: 3.99 (416 vote)
- Tóm tắt: Go over nghĩa là xem xét, ôn… · Go over nghĩa là thực hiện một…
- Khớp với kết quả tìm kiếm: E.g. Over there was an absolutely dusty-looking desk, with her Amathophobia, Emma couldn’t stand it and she went over it with a damp cloth. (Chỗ kia có 1 cái bàn trông rất bụi bặm, Emma – với hội chứng sợ bụi – không thể chịu đựng được và cô ấy dùng …
go over to có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 12/15/2022
- Đánh giá: 3.82 (498 vote)
- Tóm tắt: Định nghĩa go over to To go to a certain location. I’m going over to my friends house tomorrow. I’m going over to visit Europe in the spring …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: E.g. Over there was an absolutely dusty-looking desk, with her Amathophobia, Emma couldn’t stand it and she went over it with a damp cloth. (Chỗ kia có 1 cái bàn trông rất bụi bặm, Emma – với hội chứng sợ bụi – không thể chịu đựng được và cô ấy dùng …