Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về cụm đông từ là gì hay nhất được tổng hợp bởi faravirusi.com
1. Khái niệm cụm động từ Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu từ (phó từ, giới từ). Ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ. Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong từng văn cảnh.
2. Cụm động từ theo các chủ đề thường gặp trong cuộc sống.
2.1. Cụm động từ dùng cho các hoạt động trong lớp học (Classroom activities) come in (vào, tới, đến) Ví dụ: Come in, please! (Mời vào!)
stand up (đứng lên) Ví dụ: Students have to stand up and greet when teacher enters the classroom. (Học sinh phải đứng dậy và chào khi cô giáo bước vào lớp.)
sit down (ngồi xuống) Ví dụ: Sit down, please! (Hãy ngồi xuống nào!)
take out (lấy ra, đem ra, mang ra) Ví dụ: Take out your book, please! (Hãy lấy sách ra nào!)
write down (viết vào giấy) Ví dụ: Write down your name on your answer sheet. (Hãy viết tên lên phiếu trả lời của bạn.)
pick up (thu, lượm, nhặt) Ví dụ: We used to have to pick up rubbish at school for punishment. (Chúng tôi thường bị phạt nhặt rác ở trường.)
look up (tra cứu, tìm kiếm) Ví dụ: You can look it up in the dictionary. (Bạn có thể tra nó trong từ điển.)
turn over (lật, giở sang trang của sách) Ví dụ: Please turn over to page 12. (Hãy mở sang trang số 12.)
2.2. Cụm động từ dùng cho các hoạt động hằng ngày (Daily activities)
go off (phát ra tiếng kêu, báo thức) Ví dụ: The alarm goes off at 5:30 a.m. (Đồng hồ báo thức lúc 5 giờ 30 sáng.)
wake up (thức giấc, đánh thức) Ví dụ: We woke up because of a loud noise last night. (Tôi đã tỉnh giấc bởi tiếng ồn lớn đêm qua.)
turn off (tắt đi) Ví dụ: Turn off the lights when you leave. (Hãy tắt điện khi bạn rời đi.)
get up (thức dậy) Ví dụ: What time do you often get up in the morning? (Buổi sáng bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?)
put on (mặc quần áo vào) Ví dụ: I put on a shirt and a pant. (Tôi mặc 1 chiếc áo sơ mi và quần dài.)
get on (lên xe buýt, tàu hỏa …) Ví dụ: Students is getting on the school bus. (Học sinh đang lên xe buýt của trường.)
get off (xuống xe) Ví dụ: It’s time to get off the train. (Đã đến lúc xuống tàu rồi.) 2.3. Cụm động từ dùng cho máy tính (Computer)
turn on (bật máy) Ví dụ: Let’s turn on the TV. (Hãy mở ti vi lên.)
switch off (tắt máy và có ngắt hẳn nguồn điện) Ví dụ: I remember switching off my laptop. (Tôi nhớ đã tắt máy tính xách tay rồi mà.)
log in (đăng nhập vào một khu vực bị giới hạn trên máy tính) Ví dụ: I couldn’t log in. (Tôi không thể đăng nhập được.)
sign out (thoát một chương trình máy tính có yêu cầu tên đăng nhập và mật khẩu) Ví dụ: Remember to sign out from your account before closing the browser. (Hãy nhớ thoát tài khoản trước khi đóng trình duyệt.) print out (in văn bản – tạo thành bản cứng) Ví dụ: Can you print out five copies? (Bạn có thể in cho tôi 5 bản không?)
stand by (trạng thái chờ và sẵn sàng làm gì) Ví dụ: Your computer will stand by automatically when you are not at your desk for a while. (Máy tính của bạn sẽ ở trạng thái chờ khi bạn không có ở bàn làm việc một lúc.)
log off (thoát hệ thống máy tính) Ví dụ: She logged off and left the office. (Cô ấy tắt hệ thống máy tình rồi rời khỏi văn phòng.)
2.4. Cụm động từ dùng cho nói chuyện điện thoại (Telephoning)
hold on (giữ máy, đợi ai đó) Ví dụ: Could you hold on for a minute! (Bạn làm ơn giữ máy 1 chút nhé!)
hang up (dập máy, kết thúc cuộc gọi) Ví dụ: Hang up the phone! I’ll call you back. (Dập máy đi, mình sẽ gọi lại cho bạn.)
ring up (gọi điện cho ai) Ví dụ: My doctor rang me up early this morning to inform my health problem. (Bác sĩ của tôi đã gọi tôi sáng sớm nay để thông báo về tình hình sức khoẻ của tôi.)
put through (chuyển cuộc gọi sang máy khác) Ví dụ: I’ll put you through. (Tôi sẽ nối máy cho bạn.)
get through (kết nối với máy nào đó) Ví dụ: I tried calling her mobile phone, but I couldn’t get through. (Tôi đã thử gọi vào số di động của cô ấy nhưng tôi không thể kết nối được.)
call back (gọi điện lại cho ai) Ví dụ: Ask him to call me back when he gets in. (Khi anh ấy tới, bảo anh ấy gọi lại cho tôi.)
pick up (nghe điện thoại) Ví dụ: Can you help me pick up the phone? (Bạn có thể giúp mình nghe điện thoại được không?)
2.5. Cụm động từ dùng trong du lịch (Travelling)
check in (làm thủ tục nhập cảnh, thủ tục nhận phòng) Ví dụ: If the room is ready you can check in early. (Nếu phòng sẵn sàng, bạn có thể làm thủ tục nhận phòng sớm.)
check out (làm thủ tục xuất cảnh sân bay, thủ tục trả phòng khách sạn) Ví dụ: It’s time to check out. (Đã đến lúc trả phòng.)
run out of (cạn kiệt, thiếu hụt) Ví dụ: We ran out of gas last night and had to push the bike for an hour. (Chúng tôi bị hết xăng nên phải đẩy xe gần 1 tiếng tối qua.)
pick up (đón ai) Ví dụ: The hotel car will pick us up right after lunch. (Xe của khách sạn sẽ đón bạn ngay sau bữa trưa.)
take off (cất cánh, khởi hành) Ví dụ: The plane will take off about 10 minutes late. (Máy bau sẽ cất cánh muộn 10 phút.)
speed up (tăng tốc, làm việc gì nhanh hơn) Ví dụ: We need to speed up if we don’t want to be late. (Chúng ta phải tăng tốc nếu chúng ta không muốn bị muộn.)
drop off (cho ai xuống xe ở điểm nào đó) Ví dụ: Please drop me off at the next bus stop. (Hãy cho tôi xuống xe ở điểm dừng tiếp theo của xe buýt.)
Trên đây là 5 chủ đề thân quen với các cụm động từ mà các bạn thường gặp. Các bạn có thể tích luỹ thêm theo chủ đề trong quá trình học. Có 1 vài cách học cụm động từ mà các bạn có thể tham khảo:
- Học theo nhóm từ: có thể sắp xếp các cụm động từ theo nhóm các động từ, hoặc nhóm tiểu từ, hoặc nhóm chủ đề (xét theo trường nghĩa của cụm động từ).
- Nhật ký học tập: ghi chép và bổ sung thường xuyên vào sổ học tập theo cách riêng của bạn: các cụm động từ cần có tân ngữ (pick up, look after); các cụm động từ đi cùng với một danh từ (call off, set up + a meeting); hoặc các cụm động từ đồng nghĩa (go on, keep on) – trái nghĩa (get on, get off)…
- Thực hành: Cố gắng thường xuyên vận dụng các cụm động từ đã học trong bài viết, bài nói (dịch Việt – Anh, học viết qua tranh, viết luận ngắn, thư phản hồi, luyện nói) để ghi nhớ và hiểu sâu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ.
Top 7 cụm đông từ là gì tổng hợp bởi Faravirusi.com
Động từ là gì? Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và ví dụ
- Tác giả: luatduonggia.vn
- Ngày đăng: 06/12/2022
- Đánh giá: 4.66 (369 vote)
- Tóm tắt: Cụm động từ là những từ được tạo ra từ sự kết hợp giữa động từ và một số từ liên quan khác. Trong nhiều trường hợp có một số động từ cần có các …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: – Động từ cũng có khả năng kết hợp với các phó từ (đã, sẽ, đang, không, chưa, vẫn, cứ, còn,…). Khác với tính từ, động từ còn có thể kết hợp với các phó từ mệnh lệnh (hãy, đừng, chớ,..) để tạo ra câu hoặc cụm từ có mục đích sai khiến. Ví dụ: đừng nói …
Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? Phân loại và cách sử dụng
- Tác giả: unica.vn
- Ngày đăng: 01/10/2023
- Đánh giá: 4.53 (326 vote)
- Tóm tắt: Cụm động từ (Phrasal Verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ. Từ nhỏ được dùng ở đây có thể là một trạng từ, một giới từ hay cả hai.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Xét về học ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản hay ý nghĩa, ta nhận thấy cụm động từ là một vấn đề khá khó học và vô cùng phức tạp. Không ít người học cảm thấy bối rối khi dịch những cụm động từ trong những đoạn hội thoại hay trong quá trình giao tiếp. Dưới …
Cụm động từ là gì? 70+ cụm động từ (Phrasal Verb) thông dụng
- Tác giả: langgo.edu.vn
- Ngày đăng: 12/10/2022
- Đánh giá: 4.38 (289 vote)
- Tóm tắt: Cụm động từ là gì mà khiến nhiều người học tiếng Anh phải kêu trời kêu đất thế nhỉ? Cụm động từ (Phrasal Verb) là những cụm từ bao gồm một động từ kết hợp với …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Như vậy trong bài viết hôm nay LangGo đã giải thích câu hỏi cụm động từ là gì cũng như đưa ra 70+ cụm động từ (Phrasal Verb) thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể sử dụng cụm động từ chính xác và thành thạo. Hãy thường …
Cụm động từ là gì? Ví dụ cụm động từ
- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 09/15/2022
- Đánh giá: 4.1 (475 vote)
- Tóm tắt: Cụm động từ là cụm từ có động từ là từ trung tâm, kết hợp với các phụ trước và phụ sau để tạo thành. – Chức năng của cụm động từ cũng giống như …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: – Phần lớn các cụm động từ thường được dùng trong giao tiếp, thay thế cho những từ cùng nghĩa nhưng nghe có vẻ trịnh trọng hơn. Thông thường có thể dùng cụm động từ trong lối viết thân mật, ít trang trọng hơn như trong thư cho bạn bè hoặc người …
Ngữ pháp tiếng Anh: Cụm động từ (phrasal verb)
- Tác giả: topicanative.edu.vn
- Ngày đăng: 06/23/2022
- Đánh giá: 3.99 (210 vote)
- Tóm tắt: 1. Cụm động từ (Phrasal verb) là gì? … Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ với trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition) …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài tổng hợp tất cả những lí thuyết tốt nhất về cụm động từ (Phrasal Verb) để bạn có thể vận dụng khi cần mà không lo sai ngữ pháp tiếng Anh. Nếu còn muốn tìm hiểu thêm về các phương pháp học tiếng Anh hay các bạn giảng lí thuyết khác một cách có …
Động từ là gì? Cụm động từ là gì? Cách xác định và đặt câu với động từ
- Tác giả: bambooschool.edu.vn
- Ngày đăng: 05/25/2022
- Đánh giá: 3.6 (247 vote)
- Tóm tắt: Đáp án: Các động từ trong đoạn trích: nghe, gõ, mở, nhìn, lao, cõng, sợ, chết khiếp, tỉnh, thấy, dùng, ôm, chạy, bay, gặp, rẽ, thả, lăn lộn, cào …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: “Một cái bóng lẹ làng từ trong vụt ra, rơi xuống mặt bàn. Thanh định thần nhìn rõ: con mèo của bà chàng, con mèo già vẫn chơi đùa với chàng ngày trước. Con vật nép chân vào mình khẽ phe phẩy cái đuôi, rồi hai con mắt ngọc thạch xanh giương lên nhìn …
100+ Cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
- Tác giả: tienganhnghenoi.vn
- Ngày đăng: 03/20/2023
- Đánh giá: 3.47 (563 vote)
- Tóm tắt: Cụm động từ (Phrasal verb) là sự kết hợp giữa một động từ với 1 hoặc hai tiểu từ (particles). Trong đó, các tiểu từ có thể là trạng từ (adverb) …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Cụm động từ (Phrasal verb) là sự kết hợp giữa một động từ với 1 hoặc hai tiểu từ (particles). Trong đó, các tiểu từ có thể là trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition). Thông thường, sau khi thêm các tiểu từ vào sau, ý nghĩa của cụm động từ sẽ …